Có 1 kết quả:
僵立 cương lập
Từ điển trích dẫn
1. Đứng ngay người ra bất động. ◇Tống sử 宋史: “Dư đảng vạn nhân cương lập thất thố, Tồn Trung dược mã sất chi, giai phố nhi hàng” 餘黨萬人僵立失措, 存中躍馬叱之, 皆怖而降 (Dương Tồn Trung truyện 楊存中傳) Đám quân còn lại rất đông người đứng đờ ra không biết làm gì nữa, Dương Tồn Trung nhảy lên ngựa quát tháo, cả bọn sợ hãi đều đầu hàng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đứng ngay người ta, như chết đứng.
Bình luận 0